Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh

Thời gian giao dịch hàng hóa của mỗi sản phẩm hàng hóa phái sinh là khác nhau. Cho nên quý nhà đầu tư cần lưu ý để không bõ lỡ những thời điểm mở và đóng cửa để có được những giao dịch như ý nhất.

Nông sản – hàng hóa phái sinh

Mặt hàng nông sản được giao dịch trên sàn CBOT thông qua Sở Giao dịch hàng hóa Việt Nam là Đậu tương, Khô đậu tương, Dầu đậu tương, Ngô, Lúa mỳ. Sàn CBOT đặt tại Mỹ nên giờ giao dịch thay đổi theo từng mùa.

Mùa hè giờ giao dịch các mặt hàng nông sản là từ 7h sáng đến 1h20 sáng ngày hôm sau (theo giờ Việt Nam). Thời gian giao dịch kéo dài qua nhiều phiên từ sáng (theo giờ Việt Nam) là phiên Á đến chiều là phiên Âu và cuối cùng thời gian buổi tối là phiên Mỹ, phiên thị trường hoạt động sôi động nhất.

Còn vào giờ mùa đông, cả giờ mở cửa và đóng cửa đều được lùi một tiếng thành từ 8h sáng đến 2h20 sáng ngày hôm sau.

Nguyên liệu công nghiệp – hàng hóa phái sinh

Đối với các mặt hàng nguyên liệu công nghiệp, tùy vào từng mặt hàng mà thời gian giao dịch khác nhau. Đường thô 11 được giao dịch trên sàn ICE US, theo giờ mùa hè, mặt hàng này mở cửa lúc 14h30 chiều và đóng cửa vào 0h00 ngày hôm sau. Còn giờ mua đông muộn hơn vào lúc 15h30 và đóng cửa vào 0h30 ngày hôm sau.

Mặt hàng Cà phê Arabica cũng được giao dịch trên sàn ICE US nhưng thời gian giao dịch muộn hơn mặt hàng Đường. Mùa hè mở cửa vào 15h15 và đóng cửa vào lúc 0h30 ngày hôm sau, giờ mùa đông muộn hơn 1 tiếng, từ 16h15 đến 1h30.

Mặt hàng Bông trên sàn ICE US giao dịch từ 8h sáng đến 1h20 ngày hôm sau, giờ mùa đông sẽ lùi lại 1 tiếng. Cacao trên sàn ICE US giao dịch từ 15h45 đến 0h30 ngày hôm sau, giờ mùa đông lùi 1 tiếng.

Các mặt hàng trên sàn ICE US thường được giao dịch bắt đầu từ lúc mở cửa phiên Âu và kéo dài đến giữa phiên Mỹ.

Cao su RSS3 giao dịch trên sàn TOCOM – Nhật Bản với 2 phiên giao dịch trong ngày, phiên 1 từ 6h45 đến 13h10, phiên 2 từ 14h30 đến 16h55

Cao su TSR20 giao dịch trên sàn SICOM – Singapore có thời gian giao dịch từ 6h55 đến 17h00 chiều.

Kim loại – hàng hóa phái sinh

Các mặt hàng được giao dịch tại Việt Nam là Bạc, Đồng, Bạch kim, Quặng sắt.

Bạc và Đồng được giao dịch trên sàn COMEX – Mỹ, trong khi đó Bạch kim được giao dịch trên sàn NYMEX. Cả 3 mặt hàng đều có thời gian giao dịch 23/24 tiếng gần như cả ngày, giờ mùa hè từ 5h sáng đến 4h sáng ngày hôm sau, giờ mùa đông lùi một tiếng từ 6h sáng đến 5h sáng ngày hôm sau.

Quặng sắt thì được giao dịch trên sàn SGX của Singapore có thời gian khác biệt hơn, trong ngày chia làm 2 phiên từ 6h25 – 19h00 và 19h15 – 3h45. 

Tất cả các mặt hàng kim loại đều có thời gian giao dịch dài xuyên suốt cả ngày.

Năng lượng – hàng hóa phái sinh

Các mặt hàng năng lượng được giao dịch thông qua Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam là Dầu thô WTI, Xăng RBOB, Khí tự nhiên, Dầu ít lưu huỳnh được niêm yết trên sàn NYMEX – Mỹ, Dầu thô Brent và Dầu ít lưu huỳnh được niêm yết trên sàn ICE US.

Thời gian giao dịch các sản phẩm năng lượng trên sàn NYMEX giờ mùa hè từ 5h sáng đến 4h sáng ngày hôm sau, giờ mùa đông lùi một tiếng từ 6h sáng đến 5h sáng ngày hôm sau.

Các sản phẩm trên sàn ICE EU thì giao dịch bắt đầu từ 7h đến 5h sáng hôm sau, giờ mùa đông lùi một tiếng từ 8h sáng đến 6h sáng ngày hôm sau.

Thời gian giao dịch hàng hóa phái sinh chi tiết

Thời gian giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa tại sở giao dịch hàng hóa Việt Nam (Áp dụng từ ngày 1/11)

(Nếu quý khách dùng điện thoại di động, trượt ngang để xem đầy đủ thông tin)

STT Tên hàng hóa Nhóm hàng hóa Sở giao dịch nước ngoài liên thông Thời gian giao dịch
1 Ngô Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

2 Ngô mini Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

3 Đậu tương Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

4 Đậu tương mini Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

5 Dầu đậu tương Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

6 Khô đậu tương Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

7 Lúa mỳ Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

8 Lúa mỳ mini Nông nghiệp CBOT/Globex

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
• Phiên 1: 08:00 – 20:45
• Phiên 2: 21:30 – 02:20 (ngày hôm sau)

9 Dầu cọ thô Nguyên liệu công nghiệp Bursa Malaysia

Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 09:30 – 11:30
• Phiên 2: 13:30 – 17:00

 

10 Cà phê Robusta Nguyên liệu công nghiệp Liffe London (ICE EU)

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6: 
15:00 – 00:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6: 
16:00 – 00:30 (ngày hôm sau)

11 Cà phê Arabica Nguyên liệu công nghiệp ICE US

Mùa hè

Thứ 2 – Thứ 6:
16:45 – 00:30 (ngày hôm sau)

Mùa đông

Thứ 2 – Thứ 6:
16:15 – 01:30 (ngày hôm sau)

12 Ca cao Nguyên liệu công nghiệp ICE US Thứ 2 – Thứ 6:
16:45 – 00:30 (ngày hôm sau)
 
13 Đường thô 11 Nguyên liệu công nghiệp ICE US

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
14:30 – 00:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
15:30 – 00:00 (ngày hôm sau)

14 Đường trắng  Nguyên liệu công nghiệp ICE EU

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
14:45 – 00:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
15:45 – 00:00 (ngày hôm sau)

15 Bông Nguyên liệu công nghiệp ICE US Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 – 01:20 (ngày hôm sau)
 
16 Cao su RSS3 Nguyên liệu công nghiệp TOCOM Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 06:45 – 13:10
• Phiên 2: 14:30 – 16:55
 
17 Cao su TSR 20 Nguyên liệu công nghiệp SGX Thứ 2 – Thứ 6:
06:55 – 17:00
 
18 Bạch kim Kim loại NYMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

19 Bạc Kim loại COMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

20 Đồng Kim loại COMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

21 Quặng sắt Kim loại SGX Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 06:25 – 19:00
• Phiên 2: 19:15 – 03:45 (ngày hôm sau)
 
22 Dầu thô Brent Năng lượng ICE EU

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 – 06:00 (ngày hôm sau)

23 Dầu thô WTI Năng lượng NYMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

24 Khí tự nhiên Năng lượng NYMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

25 Xăng pha chế RBOB Năng lượng NYMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

26 Dầu ít lưu huỳnh Năng lượng ICE EU

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 – 06:00 (ngày hôm sau)

27 Dầu WTI mini Năng lượng NYMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

28 Dầu WTI micro Năng lượng NYMEX

Mùa hè:

Thứ 2 – Thứ 6:
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

Mùa đông:

Thứ 2 – Thứ 6:
06:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

 


Mọi thông tin cần hỗ trợ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:

HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI TƯ VẤN CHO BẠN
Đăng ký